真っ直ぐ
まっすぐ「CHÂN TRỰC」
☆ Tính từ đuôi な, trạng từ, danh từ
Chân thật; thẳng thắn; ngay thẳng
Sự chân thật; sự thẳng thắn; sự ngay thẳng
真
っすぐに
Một cách trung thực
彼
は
真
っすぐなよい
気性
だ
Anh ấy có tính cách rất ngay thẳng.
Sự thẳng tắp; sự thẳng hướng
真
っ
直
ぐ
伸
びた
木
にはぐにゃぐにゃ
曲
がった
根
っこがある。
Những cái cây mọc thẳng có rễ mọc uốn quanh.
真
っ
直
ぐな
棒
も
水
に
入
れれば
曲
がってしまう。
Một cái que thẳng sẽ bị khúc xạ khi cho vào nước.
Thẳng tắp; thẳng hướng
真
っ
直
ぐ
行
って
右
を
回
る
Đi thẳng, sau đó rẽ phải
Thẳng tắp; thẳng hướng
真
っすぐに
行
く
Đi thẳng
バス
を
降
りると,どこにも
立
ち
寄
らずに
真
っすぐに
家
に
帰
った.
Sau khi xuống xe buýt tôi về thẳng nhà không rẽ vào đâu. .

Từ đồng nghĩa của 真っ直ぐ
adjective
まっすぐ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu まっすぐ
真っ直ぐ
まっすぐ
chân thật
真直
しんちょく まなお まっすぐ
thẳng (phía trước)
Các từ liên quan tới まっすぐ
真直ぐに まっすぐに
thẳng.
真直ぐな まっすぐな
thẳng thắn.
真直度 まっすぐど
độ thẳng
gửi, viết để gửi cho, viết cho, nói để nhắn, hướng nhắm, chỉ đường; hướng dẫn, chỉ đạo, chi phối, điều khiển, chỉ huy, cai quản, ra lệnh, chỉ thị, bảo, thẳng, ngay, lập tức, trực tiếp, đích thân, ngay thẳng, thẳng thắn; rõ ràng, không quanh co úp mở, minh bạch, rạch ròi, hoàn toàn, tuyệt đối, đi từ tây sang đông, thuận hành, không đảo, một chiều, ngay; lập tức
真直ぐ ますぐ
trực tiếp, thẳng đứng, cương cứng
生直ぐ きすぐ なますぐ
để (thì) lễ phép
今すぐ いますぐ
cùng một lúc, ngay lập tức, ngay bây giờ
trạng thái ngủ say; ngủ ngon