飯
めし いい まんま まま「PHẠN」
☆ Danh từ
Cơm.
飯
を
蒸
らす
Hấp cơm .

Từ đồng nghĩa của 飯
noun
まま được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu まま
飯
めし いい まんま まま
cơm.
乳母
うば めのと おんば にゅうぼ ちうば ちおも ちも にゅうも まま
Nhũ mẫu
儘
まま まんま
như nguyên
間々
まま
thỉnh thoảng, thảng hoặc
間間
まま
thỉnh thoảng, thảng hoặc
Các từ liên quan tới まま
ええいままよ えいままよ ええままよ
What do I care, O well, what will be will be
気まま きまま
sự tùy ý; sự tùy tiện; sự tùy tâm
丸まま まるまま
toàn bộ
気ままな きままな
ngang tàng.
我がまま わがまま
cứng đầu, ương bướng, ích kỷ, ngoan cố, cố chấp,
まま娘 ままむすめ
con ghẻ; con gái của vợ hay chồng mình đẻ trong hôn nhân lần trước.
丸のまま まるのまま
in its entirety, whole
まま息子 ままむすこ
con ghẻ; con trai của vợ hay chồng mình đẻ trong hôn nhân lần trước.