丸々と太った
Tròn trịa, bụ bẫm, mũm mĩm

まるまるとふとった được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu まるまるとふとった
丸々と太った
まるまるとふとった
tròn trịa, bụ bẫm, mũm mĩm
まるまるとふとった
oang oang, kêu rỗng, phốp pháp.
丸丸と太った
まるまるとふとった
tròn trịa
Các từ liên quan tới まるまるとふとった
丸々太った まるまるふとった
tròn trịa, bụ bẫm, mũm mĩm
留まる とまる とどま・る
bắt (mắt)
止まる とまる とどまる やまる
che lấp
纏まる まとまる
được đặt trong trật tự
踏みとどまる ふみとどまる
ở lại; cầm cự; giữ vững lập trường của một người
丸々とした まるまるとした
bầu bĩnh.
tròn trĩnh, phúng phính, mẫm, làm tròn trĩnh, làm phính ra, làm mẫm, + out, up) tròn trĩnh, phính ra, mẫm ra, (từ cổ, nghĩa cổ) đoàn, đội; bầy, nhóm, bọn, cái rơi phịch xuống, cái ngã ùm xuống, cái lao tùm xuống, rơi phịch xuống, rơi ùm xuống, ngồi phịch xuống, lao ùm xuống, bầu cho, dốc phiếu cho hoàn toàn tán thành, toàn tâm toàn ý theo, + down, upon) bỏ phịch xuống, vứt phịch xuống, làm rơi ùm xuống, thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở, phịch xuống, ùm xuống
丸丸と まるまると
đoàn