留まる
とまる とどま・る「LƯU」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
Bắt (mắt)
〔
絵
が〕
画商
の
目
に
留
まる
Bức tranh đã bắt mắt người buôn tranh.
Đọng
Đóng lại
クリップ
で
留
まる
Đóng lại bằng kẹp
Dừng lại; lưu lại
ある
女性雑誌
に
目
が
留
まる
Mắt dừng lại quyển tạp chí phụ nữ.

Từ đồng nghĩa của 留まる
verb
Bảng chia động từ của 留まる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 留まる/とまるる |
Quá khứ (た) | 留まった |
Phủ định (未然) | 留まらない |
Lịch sự (丁寧) | 留まります |
te (て) | 留まって |
Khả năng (可能) | 留まれる |
Thụ động (受身) | 留まられる |
Sai khiến (使役) | 留まらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 留まられる |
Điều kiện (条件) | 留まれば |
Mệnh lệnh (命令) | 留まれ |
Ý chí (意向) | 留まろう |
Cấm chỉ(禁止) | 留まるな |
留まる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 留まる
目に留まる めにとまる
nổi bật, thu hút sự chú ý
木に留まる きにとまる
để ngồi trong một cái cây
家に留まる いえにとまる
ở lại nhà
お目に留まる おめにとまる
được công nhận, được chú ý tới
お高く留まる おたかくとまる
làm ra vẻ; khoác cái vẻ; làm ra bộ
留まるところを知りません とどまるところをしりません
không có giới hạn
留める とどめる とめる
đóng lại; kẹp lại
がいこくざいりゅうベトナムじんにかんするいいんかい 外国在留ベトナム人に関する委員会
ủy ban phụ trách các vấn đề về người Việt Nam định cư ở nước ngoài.