まんじ
Hình chữ vạn; hình chữ thập ngoặc
Hình chữ vạn, hình chữ thập ngoặc

まんじ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu まんじ
まんじ
hình chữ vạn
卍
まんじ
hình chữ vạn
万治
まんじ
thời Manji (23/7/1658-25/4/1661)
Các từ liên quan tới まんじ
中華まんじゅう ちゅうかまんじゅう
bánh bao Trung Quốc
まんじりともしない まんじりともせず
not sleeping a wink, wide awake all night
押しくらまんじゅう おしくらまんじゅう
children's game in which three or more stand back-to-back in a circle and jostle
卍巴 まんじともえ まんじどもえ
rơi trong những chỗ nước xoáy
まじ卍 まじまんじ
Một từ thanh niên có thể được sử dụng như là một đại diện của một cảm giác mà khó có thể đặt tên.
(usu. with negative verb) nap, doze, short sleep
甘んじる あまんじる
hài lòng với; cam tâm với (số phận); thoả mãn với (số mệnh)
慢じる まんじる
to be conceited