飯
めし いい まんま まま「PHẠN」
☆ Danh từ
Cơm.
飯
を
蒸
らす
Hấp cơm .

Từ đồng nghĩa của 飯
noun
まんま được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu まんま
飯
めし いい まんま まま
cơm.
儘
まま まんま
như nguyên
Các từ liên quan tới まんま
まんまと まんまと
thành công, công bằng, nghệ thuật, độc đáo, kỹ lưỡng
おまんまの食い上げ おまんまのくいあげ
mất phương tiện kiếm sống
満々 まんまん
đầy, tràn đầy, tràn trề
漫漫 まんまん
rộng lớn, mênh mông, bao la; to lớn, khoảng rộng bao la
満満 まんまん
đầy đủ (của); đổ đầy với
真ん丸 まんまる
sự tròn xoe
幔幕 まんまく
màn (ở hội trường...)
真ん前 まんまえ
ngay bên trong đối diện; dưới cái mũi