まんまく
Màn cửa, màn, bức màn (khói, sương), bức thành nối hai pháo đài, ở hậu trường, không công khai, không đả động tới việc gì, bắt đầu, mở màn, công bố, đưa ra ánh sáng, ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh, che màn, ngăn cách bằng màn
Vải vóc, nghề bán vải, nghề bán đồ vải, quần áo xếp nếp; màn rủ xếp nếp, trướng rủ xếp nếp, thuật khắc xếp nếp, thuật vẽ xếp nếp (quần áo, màn... trong điêu khắc, hội hoạ)

まんまく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu まんまく
まんまく
màn cửa, màn, bức màn (khói.
幔幕
まんまく
màn (ở hội trường...)
Các từ liên quan tới まんまく
間膜 かんまく ままく
dây chằng, (từ hiếm, nghĩa hiếm) dây ràng buộc
đầy đủ, hoàn toàn
North Manchuria
sự chớp loé ra như một mảng ánh sáng rộng trên trời
phòng họp đầy người dự; nhà hát đấy người xem
dây chằng, (từ hiếm, nghĩa hiếm) dây ràng buộc
đập nước, vật chướng ngại, sự bắn chặn, sự bắn yểm hộ; hàng rào
儘 まま まんま
như nguyên; sự vẫn như cũ; sự vẫn y nguyên.