みしらず
Tính tự phụ, tính hợm mình

みしらず được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu みしらず
みしらず
tính tự phụ, tính hợm mình
身知らず
みしらず
tính tự phụ, tính hợm mình
見知る
みしる
sự quen biết
みしる
công nhận, thừa nhận, chấp nhận.
Các từ liên quan tới みしらず
臭いもの身知らず くさいものみしらず
khó tự nhận ra khuyết điểm của bản thân
白炭 しろずみ しらずみ はくたん
than trắng
見ず知らず みずしらず
lạ; lạ lẫm; không quen biết
ống máng, máng xối, vòi rồng; cây nước
bình rót (sữa, nước...), lá hình chén (lá biến đổi thành hình chén có nắp, trẻ con hay nghe lỏm, (thể dục, thể thao) cầu thủ giao bóng, người bán quán ở vỉa hè, đá lát đường
chắc chắn, ổn định, chín chắn, điềm tĩnh, không sôi nổi, đã giải quyết rồi, đã thanh toán rồi, đã định cư; đã có gia đình, đã có nơi có chốn, đã ổn định cuộc sống, bị chiếm làm thuộc địa, đã lắng, bị lắng
瑞瑞しい みずみずしい
hoạt bát và trẻ
瑞々しい みずみずしい
trẻ trung và sôi nổi.