みずききん
Hạn hán, (từ cổ, nghĩa cổ) sự khô cạn; sự khát

みずききん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu みずききん
みずききん
hạn hán, (từ cổ, nghĩa cổ) sự khô cạn
水飢饉
みずききん
hạn hán, (từ cổ, nghĩa cổ) sự khô cạn
Các từ liên quan tới みずききん
ずきんずきん ずきんずきん
nhói (đau), đập
tree) /'dɔgtri:/, cây sơn thù du
mặt, tính cáu gắt, chọc tức ai, làm ai phát cáu
mũ trùm đầu, huy hiệu học vị, mui xe (xe đẩy của trẻ con, xe ô tô, bằng vải bạt có thể gập lại), miếng da trùm đầu, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Capô, đội mũ trùm đầu, đậy mui lại, che bằng mui
nhức nhối; nhưng nhức; đau nhức
cái giầm; cánh, cuộc bơi xuồng, sự chèo xuồng, flipper, chèo bằng giầm, chèo thuyền bằng giầm, chèo nhẹ nhàng, lội nước, vầy, vọc, nghịch bằng ngón tay, đi chập chững, canoe
rổ, rá, cái làm ráo nước
nước nguồn