みちのり
Khoảng cách, tầm xa, khoảng, quãng đường; (thể dục, thể thao) quãng đường chạy đua, nơi xa, đằng xa, phía xa, thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cách, để ở xa, đặt ở xa, làm xa ra; làm dường như ở xa, bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi...)
Đường, đường đi, lối đi, đoạn đường, quãng đường, khoảng cách, phía, phương, hướng, chiều, cách, phương pháp, phương kế, biện pháp, cá tính, lề thói, việc; phạm vi, thẩm quyền, vùng ở gần, tình trạng, tình thế, tình hình; giả định, giả thuyết, mức độ, chừng mực, loại, mặt, phương diện, sự tiến bộ, sự thịnh vượng, quy mô; ngành kinh doanh; phạm vi hoạt động, sự chạy; tốc độ, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đằng, by, đi qua, bằng con đường, như là, coi như là, như thể, đường chính lại gần, đường tắt hoá xa, give, hỗn xược một cách vô cớ, go, lead, parting, chịu phiền chịu khó để giúp người khác

みちのり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu みちのり
みちのり
khoảng cách, tầm xa, khoảng, quãng đường
道のり
みちのり
quãng đường, chặng đường
Các từ liên quan tới みちのり
path in field
along the way
vịnh nhỏ; lạch, vật khảm, vật dát; vật lắp vào, vật lồng vào, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) lối vào
nghề, nghề nghiệp, những người cùng nghề, những người trong nghề;, đào kép, sự tuyên bố, sự công bố; sự bày tỏ; lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ, sự tuyên bố tin theo, sự tin theo ; lời thề tin theo
xinh xinh,bắt ai phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì,nghịch cái kiểu trẻ con,nhỏ,nghĩa mỹ),trẻ thơ,trốn trách nhiệm lấy cớ là không có kinh nghiệm,phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì,người yêu,bó chân bó tay ai,làm ra vẻ trẻ con,có vẻ trẻ con,con gái,(từ mỹ,đứa bé mới sinh,có tính trẻ con,người tính trẻ con
tiếng gõ nhẹ,tiệm rượu,ren,tát nhẹ,đóng thêm một lớp da vào,bắt nộp,bàn đến,cái tát khẽ,giùi lỗ,rạch,rót ở thùng ra,loại,vòi,đập nhẹ,khoan lỗ,quán rượu,cho,đặt quan hệ với,vỗ nhẹ,rút ra,nghĩa mỹ),cầu xin,mẻ thép,(từ mỹ,gõ nhẹ,cái đập nhẹ,khẽ đập,bắt đưa,bòn rút,nút thùng rượu,cái vỗ nhẹ,cái gõ nhẹ,đặt quan hệ buôn bán với,tarô,hạng,đề cập đến,bàn ren
nghiêm túc, nghiêm chỉnh, đầy đủ
vụ, mùa; thu hoạch của một vụ, cây trồng, cụm, nhom, loạt, tập, tay cầm, sự cắt tóc ngắn, bộ da thuộc, đoạn cắt bỏ đầu, khúc cắt bỏ đầu, thịt bả vai, toàn bộ, toàn thể, đất đang được trồng trọt cày cấy, đất bỏ hoá, gặm, gặt; hái, gieo, trồng, xén, hớt, cắt ngắn (tai, đuôi, tóc, mép sách, hàng rào...), thu hoạch, trồi lên, nảy ra, hiểu ra, nổi lên bất ngờ (khó khăn, vấn đề...)