みなし配当
みなしはいとう
☆ Danh từ
Cổ tức giả định
自社株
の
買
い
戻
しによって
発生
した
利益
はみなし
配当
とされる
場合
があります。
Lợi nhuận phát sinh từ việc công ty mua lại cổ phiếu có thể bị xem là cổ tức giả định.

みなし配当 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới みなし配当
みなし配当課税 みなしはいとーかぜー
đánh thuế đối với cổ tức của công ty
配言済み 配言済み
đã gửi
配当 はいとう
sự phân phối; sự phân chia ra đều
好配当 こーはいとー
cổ tức tốt
配当表 はいとうひょう
danh sách phân phối (đối với tài sản sau khi tịch thu, phá sản, v.v.)
蛸配当 たこはいとう
cổ phần ma, chia cổ phần tự sát (công ty không đủ lợi nhuận để chia mà cứ chia cổ phần cho cổ đông)
配当金 はいとうきん
số bị chia, cái bị chia, tiền lãi cổ phần
配当率 はいとうりつ
nhịp độ số bị chia