無筆
Nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học, do ít học

むひつ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu むひつ
無筆
むひつ
nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học.
むひつ
nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học.
Các từ liên quan tới むひつ
có một không hai, vô song
nhẫn tâm, tàn nhẫn
sợi dọc, dây kéo thuyền, đất bồi, đất phù sa, trạng thái oằn, trạng thái vênh (của thanh sắt, tấm ván...), sự sai lạc, sự suy đốn, sự sa đoạ tinh thần, làm cong, làm oằn (thanh sắt, tấm ván), làm vênh, bồi đất phù sa, làm sai lạc, làm thiên lệch, làm sa đoạ, làm suy đốn, cong, oằn, vênh, được kéo
dao động, nản chí, chùn bước, nao núng, nói ấp úng, nói ngập ngừng, đi loạng choạng, vấp ngã, ấp úng nói ra, ngập ngừng nói ra
sáu, số sáu, lung tung, hỗn loạn, bất hoà, bên tám lạng, bên nửa cân
tính có chết, loài người, số người chết, số tử vong, tỷ lệ người chết, bằng tuổi sống của các lứa tuổi
sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả, diện mạo, tướng mạo, hình dạng, sự vạch, sự vẽ, hạng, loại, nghề nghiệp, công tác (ở hộ chiếu, giấy chứng minh...)
sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh, sự trừng phạt, sự trừng trị, sự trừng giới, cái đúng; chỗ sửa, nói khi biết rằng có thể có điều sai lầm