めいかん
Chỉ bảo, chỉ dẫn, hướng dẫn, huấn thị, sách chỉ dẫn, sách hướng dẫn, số hộ khẩu, Hội đồng Đốc chính (thời cách mạng Pháp gồm 5 uỷ viên, từ 1795 đến 1799), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ban giám đốc
Trạng thái nghiêng; mặt nghiêng, mép vải; dải, mép vải nhét khe cửa, hàng rào bao quanh trường đấu; trường đấu, vũ đài, danh sách, sổ, bản kê khai, danh sách sĩ quan có thể được gọi nhập ngũ, viềm, diềm bằng vải, nhét mép vải, ghi vào danh sách, (từ cổ, nghĩa cổ) thích, muốn, nghĩa cổ) nghe

めいかん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu めいかん
めいかん
chỉ bảo, chỉ dẫn, hướng dẫn.
鳴管
めいかん
minh quản (cơ quan phát âm của chim)
名鑑
めいかん
danh sách, bảng liệt kê (người hay vật cùng loại)
Các từ liên quan tới めいかん
the BunmeikTheater
使命感 しめいかん
ý thức về sứ mệnh, bổn phận của mình, ý thức về mục đích
生命感 せいめいかん
cảm giác có sức sống
文明館 ぶんめいかん
nhà hát Bunmeikan
透明感 とうめいかん
cảm giác trong sạch, thuần khiết
署名鑑 しょめいかん
mẫu chữ ký
不透明感 ふとうめいかん
cảm giác không chắc chắn
工事説明看板歩行者用(国交省路上工事看板) こうじせつめいかんばんほこうしゃよう(こっこうしょうろじょうこうじかんばん)
bảng hướng dẫn công trình cho người đi bộ (bảng hướng dẫn công trình đường bộ của bộ giao thông)