申立て
(pháp lý) lời tự bào chữa, lời tự biện hộ (của bị cáo); sự cãi, sự biện hộ (cho bị cáo)
Lời yêu cầu khẩn thiết, lời cầu xin; sự cầu xin, sự nài xin, sự yêu cầu; lời kêu gọi giúp đỡ
Đơn xin, đơn thỉnh cầu; kiến nghị
Sự cầu xin, sự thỉnh cầu; lời cầu nguyện

Từ đồng nghĩa của 申立て
もうしたて được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu もうしたて
申立て
もうしたて
(pháp lý) lời tự bào chữa, lời tự biện hộ (của bị cáo)
申し立て
もうしたて
thưa kiện, đệ đơn kiện, khiếu nại
申立
もうしたて
Sự nộp đơn, đệ đơn
申し立てる
もうしたてる
khai báo
もうしたてる
tuyên bố, công bố, bày tỏ, trình bày, biểu thị, xướng lên, tuyên bố bãi bỏ
もうしたて
sự viện lý, sự viện lẽ, luận điệu
Các từ liên quan tới もうしたて
申し立て人 もうしたてにん もうしたてじん
người cầu xin, người thỉnh cầu; người kiến nghị, người đệ đơn
申立人 もうしたてにん もうしたてじん
người cầu xin, người thỉnh cầu; người kiến nghị, người đệ đơn
被申立人 ひもうしたてにん ひもうしたてじん
trả lời, đáp lại, ở địa vị người bị cáo
請求権を申し立てる せいきゅうけんをもうしたてる
nộp đơn yêu cầu
異議申立て いぎもうしたて
đối lập
người cầu xin, người thỉnh cầu; người kiến nghị, người đệ đơn
不服申立て ふふくもうしたて
khiếu nại
異議の申立て いぎのもうしたて
khiếu nại chính thức (liên quan đến việc tiến hành vụ án hình sự), kháng nghị xem xét lại, phản đối...