くせもの
đứa côn đồ, tên vô lại, tên lưu manh
鎮守の杜 ちんじゅのもり
lùm cây (của) miếu thờ làng
杜撰 ずさん ずざん
không cẩn thận; cẩu thả; yếu kém
杜仲 とちゅう トチュウ
cây đỗ trọng
杜絶 とぜつ
sự ngừng lại, sự đình chỉ, sự tắc, sự nghẽn
杜若 かきつばた カキツバタ
(giải phẫu) mống mắt, tròng đen