もこ
Sự mờ, sự lờ mờ, sự không rõ rệt, sự mập mờ, sự mơ hồ, sự xỉn, sự không sáng
Tính chất mập mờ; tình trạng mơ hồ, vẻ lơ đãng

もこ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu もこ
もこ
sự mờ, sự lờ mờ, sự không rõ rệt.
模糊
もこ
sự không rõ
Các từ liên quan tới もこ
もこもこ もこもこ
dày; mịn
窮鳥懐に入れば猟師もこれを殺さず きゅうちょうふところにいればりょうしもこれをころさず
một câu chuyện ngụ ngôn rằng nếu một người bị dồn vào đường cùng và tìm kiếm sự giúp đỡ, họ sẽ có người giúp, không để bị chết
裳階 もこし
mái phụ (mái che nằm dưới mái chính, gắn vào tường của các công trình như chùa, bảo tháp... giúp công trình có cảm giác nhiều tầng hơn thực tế)
友子 ともこ
bạn bè; bạn thân
burnet
吾妹子 わぎもこ
vợ hoặc người yêu của mình
all, everything
tối, tối tăm, mờ, mờ mịt, không rõ nghĩa, tối nghĩa, không có tiếng tăm, ít người biết đến, làm tối, làm mờ, làm không rõ, làm khó hiểu, che khuất