物乞い
Người ăn xin; cầu xin

Bảng chia động từ của 物乞い
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 物乞いする/ものごいする |
Quá khứ (た) | 物乞いした |
Phủ định (未然) | 物乞いしない |
Lịch sự (丁寧) | 物乞いします |
te (て) | 物乞いして |
Khả năng (可能) | 物乞いできる |
Thụ động (受身) | 物乞いされる |
Sai khiến (使役) | 物乞いさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 物乞いすられる |
Điều kiện (条件) | 物乞いすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 物乞いしろ |
Ý chí (意向) | 物乞いしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 物乞いするな |
ものごい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ものごい
物乞い
ものごい
người ăn xin
ものごい
người ăn mày, người ăn xin, gã, thằng, thằng cha, ăn mày còn đòi xôi gấc, know, làm nghèo đi, làm khánh kiệt, vượt xa
Các từ liên quan tới ものごい
lải nhải; ca cẩm; làu nhàu.
người kỳ cựu, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cựu binh, kỳ cựu, nghĩa Mỹ) cựu chiến binh
ご尤も ごゆうも
bạn (thì) khá phải(đúng)
ごもっとも ごもっとも
Bạn nói khá đúng
何時ものごとく いつものごとく
as usual
mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc..., bộ phận, mảnh rời, đơn vị, cái, chiếc, tấm cuộn, bức, khẩu súng, khẩu pháo; nòng pháo, quân cờ, cái việc, lời, dịp..., đồng tiền, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) nhạc khí, con bé, thị mẹt, cùng một giuộc; cùng một loại, cùng một giuộc với; cùng một loại với, được trả lương theo sản phẩm, go, vở từng mảnh, xé nát vật gì, phê bình ai tơi bời, đập ai tơi bời, chấp lại thành khối, ráp lại thành khối, nối, nghĩa Mỹ), ăn vặt, ăn quà, chắp vào, ráp vào, thêm vào, thêm thắt vào, chắp lại thành, đúc kết thành (câu chuyện, lý thuyết), chắp lại với nhau, ráp lại vào nhau, vá
sự xét xử, quyết định của toà; phán quyết, án, sự trừng phạt, sự trừng trị; điều bất hạnh, sự phê bình, sự chỉ trích, ý kiến, cách nhìn, sự đánh giá, óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét; lương tri
買い物かご かいものかご
giỏ mua sắm