やきょく
Khúc nhạc đêm, cảnh đêm

やきょく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu やきょく
やきょく
khúc nhạc đêm, cảnh đêm
夜曲
やきょく よるきょく
dạ khúc.
Các từ liên quan tới やきょく
親局 おやきょく
trạm chủ
小夜曲 さよきょく しょうやきょく
khúc nhạc chiều, hát khúc nhạc chiều, dạo khúc nhạc chiều
khúc nhạc đêm, cảnh đêm
cột trụ, vỉa cát kết dày, deaf, pillar, dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo, dán yết thị lên, dán thông cáo lên, yết tên, công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...), bưu điện, sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư, chuyển thư, trạm thư; người đưa thư, xe thư, khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm, đi du lịch bằng ngựa trạm, đi du lịch vội vã, vội vàng, vội vã, gửi ở trạm bưu điện, bỏ vào hòn thư, vào sổ cái, cung cấp đầy đủ tin tức cho ;, vị trí đứng gác, vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn, đồn, bốt, quân đóng ở đồn, vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ, trạm thông thương buôn bán, kèn đưa đám, đặt, bố trí, làm chỉ huy
green field
guncotton
pharmacopeia
người viết, người biết viết, người sao chép bản thảo, người Do thái giữ công văn giấy tờ, (từ cổ, nghĩa cổ) nhà luật học và thần học Do thái, scriber, kẻ bằng mũi nhọn