やまば
Phép tiến dần, điểm cao nhất (kịch, truyện), (địa lý, địa chất) cao đỉnh, đưa lên đến điểm cao nhất; lên đến điểm cao nhất
Điểm ngoặt+ Điểm trong chu kỳ kinh doanh khi TRẠNG THÁI MỞ RỘNG của chu kỳ được thay thế bằng trạng thái thu hẹp hoặc ngược lại. Điểm đỉnh và điểm đáy được goi là các bước ngoặt.

やまば được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu やまば
やまば
phép tiến dần, điểm cao nhất (kịch, truyện), (địa lý, địa chất) cao đỉnh, đưa lên đến điểm cao nhất
山場
やまば
cao trào
Các từ liên quan tới やまば
山鳩 やまばと
chim bồ câu núi; con cu gáy
山番 やまばん
người gác rừng, nhân viên kiểm lâm
山獏 やまばく ヤマバク
lợn vòi núi
よもやま話 よもやまばなし
nói chuyện phiếm linh tinh
四方山話 よもやまばなし
chuyện đó đây, chuyện bốn phương, chuyện trên trời dưới đất
山袴 やまばかま さんぱく
work hakama
山姥 やまうば やまんば
phù thủy núi, yêu nữ sống trong núi thẳm
nhà chứa, nhà thổ