ゆいごう
Ý chí, chí, ý định, lòng, sự hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm, nguyện vọng, ý muốn; ý thích, tờ di chúc, chúc thư, tỏ ý chí; có quyết chí, định, buộc, bắt buộc, để lại bằng chức thư, muốn, thuận, bằng lòng, thường vẫn, nếu, giá mà, ước rằng, phi, tất nhiên; ắt là, hẳn là, chắc là, nhất định sẽ, sẽ, có thể
Lời di chúc, chúc thư, kinh thánh

ゆいごう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ゆいごう
ゆいごう
ý chí, chí, ý định, lòng, sự hăng say
遺告
ゆいごう のこつげ
sẽ
Các từ liên quan tới ゆいごう
sự dính kết, chấp dính
sự rung, sự run, sự run rẩy, động đất, rung, (+ with, for) run, run rẫy
ý chí, chí, ý định, lòng, sự hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm, nguyện vọng, ý muốn; ý thích, tờ di chúc, chúc thư, tỏ ý chí; có quyết chí, định, buộc, bắt buộc, để lại bằng chức thư, muốn, thuận, bằng lòng, thường vẫn, nếu, giá mà, ước rằng, phi, tất nhiên; ắt là, hẳn là, chắc là, nhất định sẽ, sẽ, có thể
ưu thế, thế trội
sự trú đông, sự đưa đi tránh rét, sự qua đông
người làm di chúc, người làm chúc thư, người để di chúc lại
lời di chúc, chúc thư, kinh thánh
癒合 ゆごう
(miệng vết thương) liền da; phát triển tốt