ゆえに (∴)
Do đó, vì vậy cho nên, bởi thế; vậy thì
ゆえに (∴) được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ゆえに (∴)
故に ゆえに
do đó; kết quả là.
それ故に それゆえに
và vì vậy...; và vì thế....
然るが故に しかるがゆえに
vì thế, vì lý do đó
我思う故に我あり われおもうゆえにわれあり
Tôi tư duy nên tôi tồn tại
山高きが故に貴からず やまたかきがゆえにたっとからず
Không phải cứ là núi cao thì đáng quý (Giá trị thực sự không được quyết định chỉ bởi bề ngoài, mà phải có nội dung đi kèm thì mới được trân trọng, nhấn mạnh rằng không nên đánh giá mọi việc chỉ dựa trên hình thức bên ngoài.)
nấu sôi,luộc,sôi cạn,cô đặc lại,tóm tắt lại,điểm sôi,đun sôi,đinh,sục sôi,rút lại,tiếp tục sôi,sơ mi là cứng ngực,pot,sự sôi,sôi,nhọt,sôi tràn ra,nấu đặc lại
煮え湯 にえゆ
Nước sôi
lý do, lẽ, lý trí, lý tính, lẽ phải, lý, sự vừa phải, sự suy luận, suy lý, lý luận, tranh luận, cãi lý, cãi lẽ, dùng lý lẽ để thuyết phục, suy ra, luận ra, nghĩ ra, trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ