床
ゆか とこ しょう「SÀNG」
Nền nhà
床
は
タイル
が
敷
かれている。
Nền nhà lát gạch hoa. .
床
はとてもきれいでなければならない。
Nền nhà phải rất sạch sẽ.
Sàn
床
には
窓
が、
天井
には
扉
がある。
Có cửa sổ trên sàn và cửa ra vào trên trần.
床
は
緑色
に
塗
られていたが、
一方壁
は
黄色
だった。
Sàn nhà sơn màu xanh lá cây, trong khi tường màu vàng.
床
に
落
としてしまった
食
べ
物
を
食
べても
大丈夫
でしょうか。
Có an toàn để ăn thức ăn rơi trên sàn nhà không?
☆ Danh từ
Sàn nhà
ワックス
かけたての
床
Sàn nhà đang sơn
じゅうたんの
敷
いてある
床
Sàn nhà có dải thảm .

Từ đồng nghĩa của 床
noun
Từ trái nghĩa của 床
ゆか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ゆか
床
ゆか とこ しょう
nền nhà
河床
かしょう かわどこ かわゆか ゆか
lòng sông
Các từ liên quan tới ゆか
スポットエアコン (スポットクーラー)床置型 スポットエアコン (スポットクーラー)ゆかおきかた スポットエアコン (スポットクーラー)ゆかおきかた スポットエアコン (スポットクーラー)ゆかおきかた
Dàn lạnh di động (máy lạnh di động) loại đặt trên sàn.
ゆかた地 ゆかたじ
yukata cloth material, special light woven material 36-40cm wide for making yukata
奥ゆかしい おくゆかしい
Khiêm tốn, khiêm nhường
古式ゆかしい こしきゆかしい
cổ xưa
縁もゆかりもない えんもゆかりもない
không liên quan gì
床板 とこいた ゆかいた しょうばん ゆかいた、とこいた
tấm lát sàn
譬喩歌 ひゆか
bài hát ngụ ngôn(Một trong những thể loại bài hát trong " Manyoshu ")
湯灌 ゆかん
cuốn trôi một xác chết cho việc chôn cất