よくふか
Tính hám lợi, tính tham lam
Sự thèm muốn, sự thèm khát, sự khao khát, sự tham lam
Tính tham lam, tính tham ăn, thói háu ăn

よくふか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu よくふか
よくふか
tính hám lợi, tính tham lam
欲深
よくぶか よくふか
tính tham lam
Các từ liên quan tới よくふか
tham ăn, háu ăn, tham lam, hám, thèm khát, thiết tha
欲深い よくぶかい よくふかい
tính tham lam
tròn trĩnh; đầy đặn.
sự giúp đỡ
sự không xảy ra, sự không làm được, sự thiếu, sự thất bại; sự hỏng; sự mất (mùa, điện...), người bị thất bại; việc thất bại, cố gắng không thành công, sự thi hỏng, sự vỡ nợ, sự phá sản
膨よか ふくよか
mũm mĩm, đầy đặn
(+ to, towards) sự không thích, sự không ưa, sự ác cảm, sự không muốn, sự không sãn lòng, sự miễn cưỡng, sự khó ở, sự se mình
mềm mại; xốp; êm ái