利ざや
りざや「LỢI」
Tỷ suất lợi nhuận
Lợi nhuận có thể thu được khi cho vay với lãi suất cao hơn lãi suất của khoản tiền đi vay
りざや được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu りざや
利ざや
りざや
tỷ suất lợi nhuận
利鞘
りざや
Chênh lệch lợi nhuận+ Lợi nhuận của từng đơn vị sản lượng được biểu hiện dưới dạng một số phần trăm của giá.
りざや
Chênh lệch lợi nhuận+ Lợi nhuận của từng đơn vị sản lượng được biểu hiện dưới dạng một số phần trăm của giá.
Các từ liên quan tới りざや
順ざや じゅんざや
bù hoãn mua
逆ざや ぎゃくざや
lãi âm (trong kinh doanh)
mép, bờ, lề, số dư, số dự trữ, giới hạn, suýt chết
the tropic of capricorn đông chí tuyến
やくざ ヤクザ
đầu gấu; như xã hội đen
やくざ者 やくざもの
Người sống ngoài vòng pháp luật
intellectual-type gangster
con khỉ, thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc, cái vồ, món tiền 500 teclinh; món tiền 500 đô la, get, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), nghiện thuốc phiện, bắt chước, làm trò khỉ, làm trò nỡm, (+ about, around) mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt