るいじゃく
Tính chất yếu, tính yếu đuối, tính yếu ớt; sự ốm yếu, tính nhu nhược, tính mềm yếu, tính chất non kém (trí nhớ, trình độ), điểm yếu, nhược điểm, tính ưa chuộng, tính thích, tính nghiện
Sự yếu, sự yếu đuối, sự kém, sự nhu nhược, tính chất lờ mờ, tính chất không rõ, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tính chất yếu, tính chất mỏng mảnh, tính chất dễ gãy
Tính khờ dại, tính ngu đần, hành động khờ dại; lời nói khờ dại, (từ hiếm, nghĩa hiếm) sự yếu sức khoẻ

るいじゃく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu るいじゃく
るいじゃく
tính chất yếu, tính yếu đuối, tính yếu ớt
羸弱
るいじゃく
tính nhu nhược
Các từ liên quan tới るいじゃく
bình tĩnh
sự gắn, sự dán; sự buộc, sự cột, cái dùng để buộc, vật bị buộc, lòng quyến luyến, sự gắn bó, ; sự tịch biên, sự tịch thu (tài sản, hàng hoá), đồ gá lắp, phụ tùng
người tập việc; người mới học, người chưa có kinh nghiệm, tín đồ mới, người mới tu
young brother
dễ vỡ; mỏng mảnh, yếu đuối, ẻo lả, nhu nhược, bạc nhược, dễ bị cám dỗ, tạm bợ, mỏng manh, không trinh tiết, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), đàn bà, con gái, làn
tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu, buổi ban đầu; thời non trẻ, thanh niên; tầng lớp thanh niên, lứa tuổi thanh niên
chim non mới ra ràng, người non nớt, người thiếu kinh nghiệm
泣きじゃくる なきじゃくる
nức nở.