暦年
Một năm theo qui định của lịch; thời gian dài, năm tháng, năm này qua năm khác

れきねん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu れきねん
暦年
れきねん
một năm theo qui định của lịch
れきねん
thời gian, thì giờ, thời, thời buổi, mùa, dịp, cơ hội, thời cơ, thời kỳ, thời đại, đời, thời hạn, kỳ hạn, giờ, lúc, lần, lượt, phen, nhịp, hết sức khẩn trương
歴年
れきねん
ghi vào lịch năm
Các từ liên quan tới れきねん
歴年齢 れきねんれい
theo thời gian già đi
暦年齢 れきねんれい
số tuổi tính theo năm
暦年度 れきねんど こよみねんど
ghi vào lịch năm
nghìn năm, mười thế kỷ, thời đại hoàng kim
vật kỷ niệm
sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng, sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng, sự lo âu, sự lo lắng, lo bạc râu, sầu bạc tóc, trông nom, chăm sóc, nuôi nấng, chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến, thích, muốn, tớ cần đếch gì, tớ cóc cần, không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn
ねんね おねんね ねんねん ねんねえ ねね
cái giường ngủ (cho trẻ em).
quan niệm, tư tưởng, chỉ có trong ý nghĩ, chỉ có trong trí tưởng tượng, tưởng tượng, lý tưởng, mẫu mực lý tưởng (theo Pla, ton), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), duy tâm, người lý tưởng; vật lý tưởng, cái tinh thần; điều chỉ có trong tâm trí, Iddêan