を
☆ Giới từ
Cũng, đến mức, đến cả
この
話
(
物語
)を
映画化
しても
面白
いとは
思
えない
Tôi nghĩ câu chuyện này dù có chuyển thể thành phim cũng chẳng thú vị lắm
お
世辞
(
巧言
)を
言
っても
駄目
だ
Dù có nói lời nịnh hót thì cũng vô ích thôi.

を được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới を
人を見て法を説け ひとをみてほうをとけ にんをみてほうをとけ
Suit your speech to the audience
人を見て法を説く ひとをみてほうをとく にんをみてほうをとく
to suit one's speech to the audience
逸を以て労を待つ いつをもってろうをまつ いっをもってろうをまつ
chờ cho kẻ thù mệt mỏi để dành thắng lợi
木を見て森を見ず きをみてもりをみず
Chỉ biết một mà không biết hai, chỉ thấy cây mà không thấy rừng, tham bát bỏ mâm. Tức chỉ thấy lợi ích trước mắt, cái lợi ngắn hạn mà bỏ qua vấn đề lâu dài về sau.
手を変え品を変え てをかえしなをかえ
bằng mọi cách có thể.
てをふってたくしーをよぶ 手を振ってタクシーを呼ぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
虚を捨てて実を取る うろをすててみをとる
để vứt bỏ hình bóng cho chất
名を捨てて実を取る なをすててじつをとる
to take the profit over the fame