人を見て法を説く
ひとをみてほうをとく にんをみてほうをとく
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -ku
To suit one's speech to the audience

Bảng chia động từ của 人を見て法を説く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 人を見て法を説く/ひとをみてほうをとくく |
Quá khứ (た) | 人を見て法を説いた |
Phủ định (未然) | 人を見て法を説かない |
Lịch sự (丁寧) | 人を見て法を説きます |
te (て) | 人を見て法を説いて |
Khả năng (可能) | 人を見て法を説ける |
Thụ động (受身) | 人を見て法を説かれる |
Sai khiến (使役) | 人を見て法を説かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 人を見て法を説く |
Điều kiện (条件) | 人を見て法を説けば |
Mệnh lệnh (命令) | 人を見て法を説け |
Ý chí (意向) | 人を見て法を説こう |
Cấm chỉ(禁止) | 人を見て法を説くな |
人を見て法を説く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 人を見て法を説く
人を見て法を説け ひとをみてほうをとけ にんをみてほうをとけ
Suit your speech to the audience
法を説く ほうをとく
thuyết pháp; truyền bá đạo
木を見て森を見ず きをみてもりをみず
Chỉ biết một mà không biết hai, chỉ thấy cây mà không thấy rừng, tham bát bỏ mâm. Tức chỉ thấy lợi ích trước mắt, cái lợi ngắn hạn mà bỏ qua vấn đề lâu dài về sau.
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
暇を見て ひまをみて
tranh thủ
ざいだんほうじんゆねすこあじあぶんかせんたー 財団法人ユネスコアジア文化センター
Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO.
説を立てる せつをたてる
để đặt phía trước một lý thuyết
人を見る目 ひとをみるめ
Có mắt nhìn người