人を見て法を説け
ひとをみてほうをとけ にんをみてほうをとけ
☆ Cụm từ
Đưa ra lời khuyên phù hợp với từng người bằng cách nhìn nhận tính cách và khả năng của họ
人
を
見
て
法
を
説
けという
事
があるが、
書物
は
人
を
見
るわけにはいかない。
Người ta thường nói "Hãy đưa ra lời khuyên phù hợp với từng người bằng cách nhìn nhận họ", nhưng sách thì không thể nhìn nhận con người được.

人を見て法を説け được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 人を見て法を説け
人を見て法を説く ひとをみてほうをとく にんをみてほうをとく
xem xét đối tượng trước khi giảng giải; tùy theo người mà áp dụng phương pháp thích hợp; biết người biết ta để truyền đạt hiệu quả
法を説く ほうをとく
thuyết pháp; truyền bá đạo
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
ざいだんほうじんゆねすこあじあぶんかせんたー 財団法人ユネスコアジア文化センター
Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO.
木を見て森を見ず きをみてもりをみず
Chỉ biết một mà không biết hai, chỉ thấy cây mà không thấy rừng, tham bát bỏ mâm. Tức chỉ thấy lợi ích trước mắt, cái lợi ngắn hạn mà bỏ qua vấn đề lâu dài về sau.
暇を見て ひまをみて
tranh thủ
人を見る目 ひとをみるめ
Có mắt nhìn người
しゃだんほうじんこんぴゅ−たえんた−ていんめんとそふとうぇあきょうかい 社団法人コンピュ−タエンタ−テインメントソフトウェア協会
Hiệp hội Phần mềm Giải trí Máy tính.