アクセント
アクセント
Giọng
アクセント
で
分
かったが、
彼
は
アメリカ人
だった。
Anh ấy là người Mỹ, như tôi biết qua giọng của anh ấy.
アクセント
で
彼
が
ドイツ人
だとわかる。
Tôi có thể nói bằng giọng của anh ấy rằng anh ấy là người Đức.
☆ Danh từ
Trọng âm
間違
った
位置
の
アクセント
Không đúng trọng âm
〜の
独特
の
アクセント
Trọng âm đặc biệt
弱
い
アクセント
Trọng âm thấp .

Từ đồng nghĩa của アクセント
noun