ガラス化
ガラスか「HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Thủy tinh hóa
高温
で
加熱
された
液体
は、
急速
に
冷却
されると
ガラス化
します。
Chất lỏng được nung nóng ở nhiệt độ cao sẽ thủy tinh hóa khi được làm nguội nhanh chóng.

Bảng chia động từ của ガラス化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ガラス化する/ガラスかする |
Quá khứ (た) | ガラス化した |
Phủ định (未然) | ガラス化しない |
Lịch sự (丁寧) | ガラス化します |
te (て) | ガラス化して |
Khả năng (可能) | ガラス化できる |
Thụ động (受身) | ガラス化される |
Sai khiến (使役) | ガラス化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ガラス化すられる |
Điều kiện (条件) | ガラス化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | ガラス化しろ |
Ý chí (意向) | ガラス化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | ガラス化するな |
ガラス化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ガラス化
ガラス化法 ガラスかほう
sự hoá thành thuỷ tinh, sự nấu thành thuỷ tinh
ガラス固化 ガラスこか
sự hoá thành thuỷ tinh, sự nấu thành thuỷ tinh
強化ガラス きょうかガラス
kính cường lực
アルキルか アルキル化
alkylation (hóa học)
パーソナルか パーソナル化
Sự nhân cách hóa.
アセチルか アセチル化
axetylen hóa
イオンかエネルギー イオン化エネルギー
năng lượng ion hoá
フッかぶつ フッ化物
Flu-ơ-rai; Fluoride.