キロ
Kilo ( tiền tố viết trước một đơn vị đo lường)
☆ Tiếp đầu ngữ
Ký lô.
Cân, ki lô
ほんの
数キロ
の
荷物
Trọng lượng của hành lý chỉ vài cân (kilô, kilôgam)
時速
_
キロ
で
走
る
Chạy với tốc độ bao nhiêu kilomet (km) trên giờ
時速
_
キロ
で
運転
する
Lái xe bao nhiêu kilomet (km) trên giờ

Từ đồng nghĩa của キロ
noun
キロ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới キロ
数キロの間 すうキロのあいだ すうキロのま
cho vài kilômet
キロ(×1000) キロ(×1000)
kii-lô
キロ連量 キロれんりょう
trọng lượng (của) 1000 tấm (tờ,lá) (của) giấy; trọng lượng ream
数キロに亘る すうキロにわたる
để trải dài qua vài kilômet
coppermine-128k ( thế hệ bộ vi xử lý intel celeron , có nguồn gốc từ lõi coppermine được sử dụng trong pentium iii)