コンソル公債
Cônzôn (consols)
Loại công trái được chính phủ anh phát hành từ giữa thế kỷ 18
Trái phiếu consols
Của consolidated, annuities) công trái hợp nhất

コンソルこうさい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu コンソルこうさい
コンソル公債
コンソルこうさい
của consolidated, annuities) công trái hợp nhất
コンソルこうさい
của consolidated, annuities) công trái hợp nhất
Các từ liên quan tới コンソルこうさい
toà án tối cao
sự tái bản, sự phát hành lại, tái bản, phát hành lại
Phát hành công cộng.+ Phương pháp thực hiện một sự phát hành mới về CHỨNG KHOÁN trong đó cơ quan phát hành, chẳng hạn một công ty hoặc một chính quyền địa phương bán các chứng khoán một cách trực tiếp cho công chúng với mức giá ấn định.
sự xây dựng lại, sự kiến thiết lại; sự đóng lại, sự dựng lại, sự diễn lại
sự lanh lợi, sự thông minh, sự tài giỏi, sự thần tình, sự tài tình
sự xây dựng lại, sự kiến thiết lại; sự đóng lại, sự dựng lại, sự diễn lại
phép tiến dần, điểm cao nhất (kịch, truyện), (địa lý, địa chất) cao đỉnh, đưa lên đến điểm cao nhất; lên đến điểm cao nhất
Thị trường trái phiếu+ Cụm thuật ngữ này miêu tả bất cứ nơi nào hoặc sự giao dịch nào, trong đó bất kì loại trái khoán nào được chuyển qua tay: ví dụ rõ nhất là SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN