コンパクト化
コンパクトか
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
thu nhỏ lại

Bảng chia động từ của コンパクト化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | コンパクト化する/コンパクトかする |
Quá khứ (た) | コンパクト化した |
Phủ định (未然) | コンパクト化しない |
Lịch sự (丁寧) | コンパクト化します |
te (て) | コンパクト化して |
Khả năng (可能) | コンパクト化できる |
Thụ động (受身) | コンパクト化される |
Sai khiến (使役) | コンパクト化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | コンパクト化すられる |
Điều kiện (条件) | コンパクト化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | コンパクト化しろ |
Ý chí (意向) | コンパクト化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | コンパクト化するな |
コンパクト化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới コンパクト化
コンパクト コンパクト
bộ trang điểm; hộp phấn
アルキルか アルキル化
alkylation (hóa học)
アセチルか アセチル化
axetylen hóa
パーソナルか パーソナル化
Sự nhân cách hóa.
コンパクトHTML コンパクトHTML
một tập con của ngôn ngữ html hỗ trợ các thiết bị như điện thoại di động hoặc pda (compact html)
準コンパクト じゅんコンパクト
quasicompact
コンパクトディスク コンパクト・ディスク
Đĩa nén.
コンパクトカー コンパクト・カー
xe nhỏ gọn