ジキルとハイド
☆ Danh từ
Jekyll và Hyde (tác phẩm văn học)
ジキル
と
ハイド
の
物語
は、
人間
の
心
の
中
にある
善
と
悪
の
対立
を
描
いている。
Câu chuyện Jekyll và Hyde mô tả sự đối lập giữa thiện và ác trong tâm hồn con người.
Nhìn vậy nhưng không phải vậy; không thể lường được (chỉ tính cách và đạo đức rất khác nhau của một cá nhân trong nhiều trường hợp)
彼
の
性格
はまるで
ジキル
と
ハイド
のようで、
時々
とても
優
しく、
時々非常
に
冷酷
だ。
Tính cách của anh ấy không thể lường được, đôi khi rất dịu dàng, đôi khi lại vô cùng tàn nhẫn.

ジキルとハイド được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ジキルとハイド
ハイドパーク ハイド・パーク
Hyde Park
とと とっと
cá
nhanh chóng; vội vàng; hấp tấp.
べとべと べとべと
Dính
と言うと というと
nếu người ta nói về..., thì chắc chắn, nếu đó là trường hợp...
うとうと うとっと
lơ mơ; mơ màng; gà gật; ngủ gà ngủ gật; ngủ gật
とろっと トロッと
trở nên sền sệt, sánh đặc
sự soạn, sự sửa soạn, sự chuẩn bị, sự dự bị, các thứ sửa soạn, các thứ sắm sửa, các thứ chuẩn bị, các thứ dự bị, sự soạn bài; bài soạn, sự điều chế; sự pha chế ; sự làm, sự dọn, sự hầu (cơm, thức ăn); chất pha chế, thuốc pha chế; thức ăn được dọn