バイパス
バイパス
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đường vòng
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

Từ đồng nghĩa của バイパス
noun
Bảng chia động từ của バイパス
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | バイパスする |
Quá khứ (た) | バイパスした |
Phủ định (未然) | バイパスしない |
Lịch sự (丁寧) | バイパスします |
te (て) | バイパスして |
Khả năng (可能) | バイパスできる |
Thụ động (受身) | バイパスされる |
Sai khiến (使役) | バイパスさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | バイパスすられる |
Điều kiện (条件) | バイパスすれば |
Mệnh lệnh (命令) | バイパスしろ |
Ý chí (意向) | バイパスしよう |
Cấm chỉ(禁止) | バイパスするな |
バイパス được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới バイパス
胃バイパス術 いバイパスじゅつ
nối tắt dạ dày (gastric bypass)
バイパス手術 バイパスしゅじゅつ
(y học) phẫu thuật (nhất là phẫu thuật tim)dùng đường chảy nhân tạo thay thế cho máu chảy qua; phẫu thuật dùng tim nhân tạo
心肺バイパス術 しんぱいバイパスじゅつ
kỹ thuật nhằm thay thế tạm thời chức năng tim và phổi khi cần phải thực hiện các ca phẫu thuật
胆膵バイパス術 たんすいバイパスじゅつ
phẫu thuật chuyển dòng mật tụy (biliopancreatic diversion)
冠動脈バイパス手術 かんどうみゃくバイパスしゅじゅつ
phẫu thuật bắc cầu nối động mạch vành (coronary artery bypass grafting - cabg)
冠状動脈バイパス術 かんじょうどうみゃくバイパスじゅつ
phẫu thuật bắc cầu động mạch vành
空腸回腸バイパス術 くうちょうかいちょうバイパスじゅつ
phẫu thuật hỗng tràng và hồi tràng
腸管バイパス手術(腸管側副路手術) ちょうかんバイパスしゅじゅつ(ちょうかんそくふくろしゅじゅつ)
phẫu thuật tránh đường ruột