ブルーマンデー
ブルー・マンデー
☆ Danh từ
Cảm giác chán nản, uể oải vào ngày thứ Hai, đặc biệt sau kỳ nghỉ cuối tuần (cũng thường chỉ thứ Hai của tuần thứ ba vào tháng 1)
週末
が
楽
しかったほど、
ブルーマンデー
がひどく
感
じる。
Càng có một cuối tuần vui vẻ, thì cảm giác chán nản vào thứ Hai càng tệ hơn.

ブルー・マンデー được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ブルー・マンデー
マンデー マンデー
thứ hai
ハッピーマンデー ハッピー・マンデー
ngày nghỉ quốc gia được chuyển đến thứ 2
ブラックマンデー ブラック・マンデー
black Monday
ブルー ブルー
người đầu cơ giá lên (giao dịch buôn bán...)
ネービーブルー ネービー・ブルー ネイヴィーブルー ネイヴィー・ブルー ネービブルー ネービ・ブルー ネイヴィブルー ネイヴィ・ブルー
navy blue
ブルートレイン ブルートレーン ブルー・トレイン ブルー・トレーン
tàu hỏa màu xanh lam; tàu Blue Train (tàu tốc hành đêm với toa giường nằm)
マタニティーブルー マタニティブルー マタニティー・ブルー マタニティ・ブルー マタニティーブルー
 trầm cảm sau sinh
ブルーシート ブルー・シート ブルーシート ブルー・シート ブルーシート
tấm bạt màu xanh