ポリエチレン袋
Túi nhựa polyetylen
ポリエチレン袋 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ポリエチレン袋
ポリエチレン袋(ポリ袋規格袋) ポリエチレンふくろ(ポリふくろきかくふくろ)
túi nhựa polyetylen (túi tiêu chuẩn poly)
ふくろらーめん 袋ラーメン
mì gói.
ポリエチレン ディスポ手袋 ポリエチレン ディスポてぶくろ ポリエチレン ディスポてぶくろ ポリエチレン ディスポてぶくろ
găng tay dùng 1 lần vải PE (nhựa nhiệt dẻo)
ポリエチレン クリーンルーム用手袋 ポリエチレン クリーンルームようてぶくろ ポリエチレン クリーンルームようてぶくろ ポリエチレン クリーンルームようてぶくろ
găng tay vải PE dùng trong phòng sạch
ポリエチレン製手持ち袋 ポリエチレンせいてもちふくろ
túi nhựa được làm từ polyetylen (PE) có quai xách ( loại túi nhựa được làm từ chất liệu polyethylene, có một lỗ tròn ở phía trên để cầm tay, thường được sử dụng để đóng gói, bảo quản, hoặc vận chuyển các sản phẩm như sách, tạp chí, quần áo)
poliêtylen.
ポリエチレンテレフタラート ポリエチレン・テレフタラート
polyethylene terephthalate
ポリエチレン樹脂 ポリエチレンじゅし
Polyethylen (là một nhựa nhiệt dẻo được sử dụng rất phổ biến trên thế giới để làm ra các sản phẩm như ống nhựa, mút cứng, túi nhựa....)