メガラ学派
メガラがくは
☆ Danh từ
Trường phái triết học Megarian (phát triển mạnh mẽ vào thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên, được thành lập bởi Euclides of Megara, một trong những học sinh của Socrates)

メガラ学派 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới メガラ学派
学派 がくは
học phái; giáo phái
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
びーるすがく ビールス学
siêu vi trùng học.
ケンブリッジ学派 ケンブリッジがくは
trường Cambridge
オックスフォード学派 オックスフォードがくは
phái triết học phân tích của trường Oxford
マールブルク学派 マールブルクがくは
Marburg school (of philosophy)
エピクロス学派 エピクロスがくは
chủ nghĩa sử thi (là một hệ thống triết học được thành lập vào khoảng năm 307 trước Công nguyên dựa trên những lời dạy của nhà triết học Hy Lạp cổ đại Epicurus)
フランクフルト学派 フランクフルトがくは
Frankfurt School (school of philosophy in the 1920s)