脂
やに ヤニ あぶら「CHI」
☆ Danh từ
Mỡ; sự khoái trá; sự thích thú
植物油脂
Mỡ và dầu thực vật
この
肉
は
脂
が
多過
ぎる。
Miếng thịt này quá mỡCHI
Nhựa cây
彼
は
脂
の
乗
り
切
った
年頃
だ.
Anh ta đang tràn trề nhựa sống (=ở trong thời kỳ đẹp nhất của cuộc đời (tuổi trưởng thành))
秋
に
捕
れた
サンマ
の
身
は
特
に
脂
が
乗
っています
Thịt của "samma"bắt vào mùa thu thì đặc biệt nhiều nước

Từ đồng nghĩa của 脂
noun