一括する
いっかつ「NHẤT QUÁT」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Gộp; tổng cộng; cùng
留学生
の
問題
は
一括
して
私
が
処理
しましょう。
Tôi sẽ xử lý tất cả các vấn đề của du học sinh cùng một lúc.
家賃
は3か
月分
を
一括
して
納
めていただきます。
Tôi sẽ thu gộp một lúc 3 tháng tiền nhà. .

Bảng chia động từ của 一括する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 一括する/いっかつする |
Quá khứ (た) | 一括した |
Phủ định (未然) | 一括しない |
Lịch sự (丁寧) | 一括します |
te (て) | 一括して |
Khả năng (可能) | 一括できる |
Thụ động (受身) | 一括される |
Sai khiến (使役) | 一括させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 一括すられる |
Điều kiện (条件) | 一括すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 一括しろ |
Ý chí (意向) | 一括しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 一括するな |
一括する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一括する
一括 いっかつ
gộp; tổng cộng; cùng một lúc; tổng hợp; một lần (thanh toán)
一括式 いっかつしき
chế độ theo lô
一括り ひとくくり いちくくり
lump togethergộp lại với nhau, đặt tất cả lại với nhau
一括め ひとくるめ いっかつめ
một bó (đàn); một bó; nhiều
括る くくる
buộc chặt; thắt chặt; trói chặt; treo
総括する そうかつする
đúc kết.
包括する ほうかつする
bao quát.
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat