一挙に
いっきょに「NHẤT CỬ」
☆ Trạng từ
Một lần; một cú
こうした
面倒
は
一挙
に
解決
しないと
手
がつけられなくなるものだ。
Phiền phức kiểu này mà không giải quyết dứt điểm một lần thì sẽ ra khỏi tầm kiểm soát.
この
回我
が
チーム
は
一挙
に8
点
を
取
った。
Trong lần đánh đó, đội của tôi đã giành 8 điểm trong một lần đánh. .

一挙に được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一挙に
一挙 いっきょ
một cố gắng; một hoạt động; một cử động; một lần nhắc lên
一挙一動 いっきょいちどう
nhất cử nhất động; mỗi cử động
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat
一つにならない 一つにならない
KHông đoàn kết, không thể tập hợp lại được
一般選挙 いっぱんせんきょ
cuộc tổng tuyển cử
一斉検挙 いっせいけんきょ
cuộc vây bắt, cuộc bố ráp
挙国一致 きょこくいっち
cả nước nhất trí; sự nhất trí toàn quốc
一挙両得 いっきょりょうとく
một hòn đá ném trúng hai con chim; nhất cử lưỡng tiện