一文不通
いちもんふつう「NHẤT VĂN BẤT THÔNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Tình trạng mù chữ hoàn toàn; việc hoàn toàn mù chữ; việc không biết đọc và viết bất kỳ chữ nào
母
は
一文不通
で、
自分
の
名前
さえ
書
けません。
Mẹ tôi hoàn toàn mù chữ, ngay cả tên của mình cũng không viết được.

一文不通 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一文不通
一文不知 いちもんふち
mù chữ
不文 ふぶん
không viết ra; người mù chữ; dốt nát
不通 ふつう
bị tắc (giao thông); sự không thông
文通 ぶんつう
thông tin; thông báo
どうめいひぎょういっきぼうどうふたんぽやっかん(ほけん) 同盟罷業一揆暴動不担保約款(保険)
điều khoản miễn bồi thường đình công, bạo động và dân biến (bảo hiểm).
にゅーもあぶんがく ニューモア文学
hài văn.
イスラムぶんか イスラム文化
văn hóa đạo Hồi
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus