一斉に
いっせいに「NHẤT TỀ」
☆ Trạng từ
Cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt
全校生徒
は
一斉
に
期末試験
を
受
けた。
Học sinh toàn trường cùng một lúc dự kỳ thi cuối kỳ.
彼
が
釈明
しようとすると
他
のみんなが
一斉
に
彼
を
非難
し
始
めた。
Khi anh ta cố gắng thanh minh thì những người khác lại đồng thanh chỉ trích anh ta.
一匹
の
犬
が
吠
え
出
すと
他
の
犬
も
一斉
に
吠
え
始
めた。
Khi một con chó sủa thì những con khác cũng đồng thanh sủa theo. .

Từ đồng nghĩa của 一斉に
adverb
一斉に được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一斉に
斉一 せいいつ
đẳng thức; thứ tự tốt
一斉 いっせい
cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt
斉一説 せいいつせつ
đồng nhất luận (ưcòn được gọi là Học thuyết đồng nhất hay Nguyên tắc đồng nhất, là giả thuyết chỉ ra rằng những luật lệ và quy trình giống nhau đang diễn ra dưới sự quan sát khoa học hiện tại luôn diễn ra trong vũ trụ trong quá khứ và áp dụng được mọi nơi trong vũ trụ)
一斉安 いっせいやす
toàn diện (thị trường) suy sụp
一斉高 いっせいだか
( Chứng khoán) Hiện tượng giá cổ phiếu của hầu hết các cổ phiếu đều tăng cùng một lúc
一斉移行 いっせーいこー
chuyển đổi đồng thời
一斉送信 いっせいそうしん
phát sóng
一斉検挙 いっせいけんきょ
cuộc vây bắt, cuộc bố ráp