一斉
いっせい「NHẤT TỀ」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
Cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt
一斉
に
起
こる
Xảy ra cùng một lúc
花々
が
一斉
に
開
く
Hoa đồng loạt nở
一斉
に
スタート
する
Bắt đầu cùng một lúc
Sự đồng loạt; sự đồng thanh
毎年一斉
に
昇給
する
Tăng lương đồng loạt mỗi năm
一斉
に
検挙
する
Bắt cùng một lúc
一斉
に
立
する
Đứng lên cùng một lúc .

一斉 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一斉
一斉に いっせいに
cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt
一斉安 いっせいやす
toàn diện (thị trường) suy sụp
一斉高 いっせいだか
( Chứng khoán) Hiện tượng giá cổ phiếu của hầu hết các cổ phiếu đều tăng cùng một lúc
一斉移行 いっせーいこー
chuyển đổi đồng thời
一斉送信 いっせいそうしん
phát sóng
一斉検挙 いっせいけんきょ
cuộc vây bắt, cuộc bố ráp
一斉射撃 いっせいしゃげき
đánh volê sự đốt cháy; loạt súng bắn; một bên hông (biên)
斉一 せいいつ
đẳng thức; thứ tự tốt