一新
いっしん「NHẤT TÂN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự cải cách; sự thay đổi hoàn toàn
生活
を
一新
する
Thay đổi sinh hoạt (cách sống)
気分
を
一新
させるような
経験
をする
Có kinh nghiệm mới
心
の
一新
Thay đổi trái tim .

Từ đồng nghĩa của 一新
noun
Bảng chia động từ của 一新
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 一新する/いっしんする |
Quá khứ (た) | 一新した |
Phủ định (未然) | 一新しない |
Lịch sự (丁寧) | 一新します |
te (て) | 一新して |
Khả năng (可能) | 一新できる |
Thụ động (受身) | 一新される |
Sai khiến (使役) | 一新させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 一新すられる |
Điều kiện (条件) | 一新すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 一新しろ |
Ý chí (意向) | 一新しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 一新するな |
一新 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一新
御一新 ごいっしん
(tên gọi khác của 明治維新) Minh trị duy tân
ご一新 ごいっしん
sự phục hồi; sự trở lại.
面目一新 めんもくいっしん めんぼくいっしん
trải qua một sự thay đổi hoàn toàn về ngoại hình, thay đổi một cái gì đó ngoài sự công nhận, sự nổi tiếng của một người
気分一新 きぶんいっしん
thay đổi tâm trạng
一新する いっしん
cải cách; thay đổi hoàn toàn; đổi mới
更始一新 こうしいっしん
undergo a complete change, turn over a new leaf
一新紀元 いっしんきげん いちしんきげん
một kỷ nguyên mới; mới già đi
人心一新 じんしんいっしん
complete change in public sentiment, leading the thought of the people to an entirely different channel