一泊
いっぱく「NHẤT BẠC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Một đêm
私が泊まったホテルの部屋は一泊2食付きで8000円だった。
Khách sạn chỗ tôi ở lại tính 8000 cho một đêm cùng 2 bữa ăn.
彼
らは
神戸
へ
着
きそこで
一泊
した。
Họ đến Kobe và nghỉ lại đó một đêm.
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

Bảng chia động từ của 一泊
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 一泊する/いっぱくする |
Quá khứ (た) | 一泊した |
Phủ định (未然) | 一泊しない |
Lịch sự (丁寧) | 一泊します |
te (て) | 一泊して |
Khả năng (可能) | 一泊できる |
Thụ động (受身) | 一泊される |
Sai khiến (使役) | 一泊させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 一泊すられる |
Điều kiện (条件) | 一泊すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 一泊しろ |
Ý chí (意向) | 一泊しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 一泊するな |
一泊 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一泊
一泊行軍 いっぱくこうぐん いちはくこうぐん
một đêm qua diễu hành
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat
いっさつ(のほん) 一冊(の本)
một quyển sách.
泊 はく
việc ở lại, lưu lại qua đêm
ウリジン一リン酸 ウリジン一リンさん
hợp chất hóa học uridine monophosphate
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
チアミン一リン酸エステル チアミン一リンさんエステル
hợp chất hóa học thiamine monophosphate
泊る とまる
ở