一行
いっこう いちぎょう ひとくだり ひとつら「NHẤT HÀNH」
☆ Danh từ
(いっこう)hội; nhóm; đoàn
選手団一行
が
大会
に
出発
した。
Đoàn vận động viên đã lên đường tham gia giải đấu.
(いっこう、ひとつら)một hàng; một dãy
一行
の
雁
が
空
を
飛
んでいる。
Một hàng ngỗng đang bay trên trời.
一行
の
並木道
Một dãy cây ven đường
(いっこう)từng hành động; từng việc làm
一言一行
に
気
をつけなさい。
Cẩn thận với từng lời nói và hành động của mình.
(いっこう、いちぎょう)bức thư; một tài liệu (thường là các văn bản chứng nhận, cho phép hoặc vay mượn)
(いちぎょう、ひとくだり)một dòng văn; một đoạn văn
この
小説
の
一行
が
印象的
だった。
Một đoạn văn trong cuốn tiểu thuyểt này rất ấn tượng.
この
詩
の
一行
はとても
美
しい。
Một dòng trong bài thơ này nghe rất hay.
(いちぎょう)hành; hành đạo (Phật giáo)
毎日
、
一行
を
続
けている。
Mỗi ngày tôi thực hành một hành đạo.
(ひとつら)sự tương đồng về mức độ, loại hình

一行 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一行
一行物 いちぎょうもの
scroll containing a single line of calligraphy, often of Zen content (usu. found in a tea-ceremony room or house)
一言一行 いちげんいっこう
một lời nói và một hành động
一行知識 いちぎょうちしき
one-line fact, one-line information, information (explanation) provided in a few scanty words
統一行動 とういつこうどう
hành động thống nhất; làm mọi việc theo một tổ chức, hệ thống
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
テロこうい テロ行為
hành động khủng bố.
いっさつ(のほん) 一冊(の本)
một quyển sách.