上がり
あがり「THƯỢNG」
☆ Danh từ làm hậu tố, danh từ
Lên trên; tiến bộ; hoàn thành; kết thúc; thu hoạch; xuất thân
Lên; bắt đầu.

Từ đồng nghĩa của 上がり
noun
上がり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 上がり
尻上がり しりあがり
(mọc) lên (ngữ điệu, thị trường)
夜上がり よあがり よるあがり
làm quang thời tiết ban đêm
上がり框 あがりがまち あがりかまち
Bậu cửa bằng gỗ của cửa ra vào.
ムショ上がり ムショあがり むしょあがり
cựu tù nhân
上がり役 あがりやく アガリやく
winning hand
身上がり みあがり
nghỉ một ngày bằng cách trả phí của chính mình cho chủ của mình (của gái điếm; thường là để gặp người tình của cô ấy)
上がり場 あがりば あがりじょう
nơi cập bến
上がり高 あがりだか
Lợi tức; thu nhập; sản lượng thu hoạch.