上げ
あげ「THƯỢNG」
☆ Danh từ
Tăng (ví dụ: về giá)
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Gài (ví dụ: mặc váy)

Từ trái nghĩa của 上げ
上げ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 上げ
引上げる ひきあげる
nâng giá; đề bạt
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương
上げ俵 あげだわら
4 kiện góc trên vành ngoài của võ đài sumo
桁上げ けたあげ
sự mang sang (của ký tự, bit...)
吊上げ つるしあげ つりあげ
hung lên trên; ác liệt phê phán
上げ足 あげあし
xu thế tăng lên, lên cao
上げず あげず
mỗi (hai ngày, ba ngày...)
上げ畳 あげだたみ
Chỗ ngủ hay chỗ ngồi của khách quí được lót bằng hai tấm thảm ngồi đặt chồng lên nhau.